ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Bồn nhựa Sơn Hà Vân đá 700L đứng đã được thử nghiệm và cấp chứng nhận của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng về độ cơ tính của sản phẩm (bao gồm bộ bền cao, chịu va đập, độ bền uốn, độ cứng đảm bảo) và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Không rạn, không nứt, chất lượng với thời gian. Bồn có cấu tạo liền khối - không mối nối. Kết cấu vững chắc có khả năng chịu lực cao và vô cùng dẻo dai nên hạn chế tối đa mọi rò rỉ hay rạn nứt, có khả năng chống chọi với mọi điều kiện khắc nghiệt như đựng muối mặn, nước nhiễm phèn.
Cấu tạo Bồn nhựa Vân Đá Sơn Hà đứng:
- Lớp nhựa bên ngoài: làm từ hạt nhựa màu cao cấp cho bề mặt sản phẩm vô cùng sáng mịn.
- Lớp nhựa ở giữa: màu đen có khả năng chống tia cực tím cao, ngăn được hoàn toàn ánh sáng xuyên qua, hạn chế tối đa sự hình thành rong rêu, giữ cho nguồn nước luôn sạch.
- Lớp nhựa trong cùng: với chất liệu tuyệt hảo, có màu trắng tinh khiết, đạt tiêu chuẩn FDA về an toàn vệ sinh thực phẩm, được nghiên cứu đặc biệt để bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
Hình ảnh thực tế bồn nhựa Sơn Hà vân đá
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ngoài bồn nhựa Sơn Hà Vân đá 700L đứng, Quý khách có thể xem thêm các dung tích và kích thước sau:
BỒN NƯỚC NHỰA SƠN HÀ VÂN ĐÁ | |||
---|---|---|---|
BỒN ĐỨNG | Đường kính (mm) | Chiều cao cả nắp (mm) | Chiều cao thân bồn (mm) |
500 | 802 | 1114 | 1085 |
700 | 915 | 1245 | 1185 |
1000 | 1030 | 1344 | 1315 |
1500 | 1180 | 1539 | 1510 |
2000 | 1350 | 1559 | 1530 |
3000 | 1574 | 1702 | 1673 |
5000 | 1854 | 1999 | 1970 |
BỒN NGANG | Đường kính (mm) | Chiều cao cả nắp (mm) | Chiều cao thân bồn (mm) |
300 | 600 | 659 | 1100 |
500 | 740 | 799 | 1200 |
700 | 830 | 870 | 1326 |
1000 | 935 | 1014 | 1490 |
1500 | 1085 | 1164 | 1680 |
2000 | 1230 | 1309 | 1730 |
Hotline tư vấn: 1800 646486 (miễn phí)
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BỒN NƯỚC NHỰA SƠN HÀ VÂN ĐÁ
Để tránh sai lầm tai hại trong khi lắp đặt, sử dụng và đảm bảo tuổi thọ bồn nhựa Sơn Hà Vân đá 700L đứng, cần lưu ý những điều sau:
- Mặt bằng lắp đặt bồn nước phải cứng vững, phần chân đế được đặt trên mặt bằng cố định.
- Tránh lắp bồn nước nhựa cạnh đường điện, cây cao, cạnh ống khói nhà đun bếp củi, dầu.
- Không kê chân bồn, không làm kênh chân bồn, không lắp bồn lệch so với chân.
- Trong khi sử dụng bồn nước nhựa trữ nước, cần đảm bảo nguồn nước không quá ô nhiễm, nước cần được xử lý thô: loại bỏ kim loại nặng, canxi, mangan... tránh nhanh hư hỏng bồn.
- Vệ sinh bồn nước nhựa 1 năm 1 lần để đảm bảo vệ sinh an toàn, tránh tẩy rửa bồn bằng hóa khiến bồn dễ bị ăn mòn.
>>> Xem thêm: Bồn nhựa Sơn Hà Vân đá nằm giá tốt tại đây
DỊCH VỤ VÀ HẬU MÃI
- Cam kết: hàng chính hãng 100%, giá ưu đãi hấp dẫn, đúng chất lượng.
- Bảo hành chính hãng: 20 năm.
- Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% đảm bảo sản phẩm đúng chất lượng, miễn phí vận chuyển tại khu vực TP.HCM.
- Bồi thường 200% giá trị đơn hàng nếu không chính hãng.
- Miễn phí giao hàng toàn quốc.
- Gọi ngay nhận giá Khuyến mãi tốt nhất chỉ có tại đây.
Đặc biệt: Giao hàng nhanh, an toàn, được đổi miễn phí trong vòng 7 ngày nếu khách hàng không hài lòng về sản phẩm dịch vụ, duy nhất chỉ có hệ thống phân phối chuyên nghiệp của chúng tôi áp dụng. Nhằm đảm bảo mọi quyền lợi, mang lại nhiều giá trị nhất cho khách hàng.
Hotline tư vấn: 1800 646486 (miễn phí)
Hãy liên hệ chúng tôi để nhận được tư vấn miễn phí và giá ưu đãi!
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI HÀNG ĐẦU UY TÍN - CHUYÊN NGHIỆP TẠI TP. HCM
GIAO HÀNG MIỄN PHÍ TOÀN QUỐC
Trụ sở: 65 Trần Văn Mười, Hóc Môn, TP.HCM
Chi nhánh 1: 24 Nguyễn Hữu Cảnh, Dĩ An, Bình Dương
Chi nhánh 2: F. Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Kho Đồng Nai 1: Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
Kho Đồng Nai 2: 66 Nguyễn Ái Quốc, Biên Hòa, Đồng Nai
Kho Thủ Đức: Đường Linh Đông, P. Linh Đông, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Kho Bình Chánh: Tỉnh lộ 10, Xã Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh, TP.HCM
Kho Quận 8: Phạm Hùng, Q.8, TP.HCM
Hotline: 1800 646486 (miễn phí) - 028 668 35 368
Sản phẩm liên quan
1.550.000đ 1.880.000đ -17%
3.300.000đ 4.140.000đ -20%
1.750.000đ 2.120.000đ -17%
2.550.000đ 3.090.000đ -17%
8.600.000đ 11.150.000đ -22%
14.300.000đ 18.950.000đ -24%
1.650.000đ 2.270.000đ -27%
12.400.000đ 18.500.000đ -32%
6.950.000đ 10.300.000đ -32%
1.600.000đ 2.230.000đ -28%
14.325.000đ 19.100.000đ -25%
3.142.800đ 3.880.000đ -19%
2.268.000đ 2.800.000đ -19%
1.978.000đ 2.300.000đ -14%
1.479.000đ 1.700.000đ -13%
11.088.000đ 14.400.000đ -23%
8.190.000đ 10.500.000đ -22%
6.560.000đ 8.200.000đ -20%
3.520.000đ 4.400.000đ -20%
2.550.000đ 3.000.000đ -15%
Xem thêm